Điện thoại di động
0086-13383210500
Gọi cho chúng tôi
0086-311--13383210500
E-mail
info@zifengtech.com

Giới thiệu mặt bích thép

Mặt bích là bộ phận liên kết giữa ống và ống, dùng để liên kết giữa các đầu ống; nó cũng được sử dụng trong mặt bích của thiết bị để kết nối giữa hai thiết bị, chẳng hạn như mặt bích giảm tốc. Kết nối mặt bích hoặc mối nối mặt bích đề cập đến kết nối có thể tháo rời của mặt bích, vòng đệm và bu lông như một tập hợp các cấu trúc làm kín kết hợp. Vì vậy, những gì về các thông số kỹ thuật mặt bích? Tiếp theo, Hebei Zifeng New Energy Technology Co., Ltd. đã cho mọi người một bảng thông số kỹ thuật mặt bích cho bạn tham khảo.

Phương pháp phân loại mặt bích

1. Theo tiêu chuẩn ngành công nghiệp hóa chất (HG): mặt bích tích hợp (IF), Mặt bích ren (Th), mặt bích hàn phẳng (PL), mặt bích hàn cổ (WN), mặt bích hàn phẳng mặt bích (SO), mặt bích hàn ổ cắm (SW), mặt bích rời vòng hàn đối đầu (PJ / SE), mặt bích lỏng hàn phẳng ( PJ / RJ), nắp bích lót (BL (S)), nắp bích (BL).

2. Theo tiêu chuẩn ngành hóa dầu (SH): mặt bích ren (PT), mặt bích hàn (WN), mặt bích hàn phẳng (SO), mặt bích hàn ổ cắm (SW), mặt bích rời (LJ), mặt bích (không phải bảng lưu ý) ).

3, theo tiêu chuẩn công nghiệp cơ khí (JB): mặt bích tích hợp, mặt bích hàn đối đầu, mặt bích hàn phẳng loại tấm, mặt bích hàn phẳng loại mặt bích lỏng, mặt bích hàn phẳng tấm mặt bích lỏng lẻo, mặt bích vòng tấm rời mặt bích, nắp mặt bích.

4, theo các điểm tiêu chuẩn quốc gia (GB): mặt bích tích hợp, mặt bích ren, mặt bích hàn đối đầu, với mặt bích hàn phẳng cổ, với mặt bích hàn ổ cắm cổ, vòng hàn đối đầu với mặt bích cổ lỏng, mặt bích hàn phẳng, hàn giáp mặt bích rời kiểu vòng, mặt bích lỏng kiểu vòng hàn phẳng, mặt bích rời kiểu vòng, nắp mặt bích.

 

Thông số kỹ thuật mặt bích

DN (mm) D0 D D1 D2 fbdz kg

DN15 18 95 65 45 2 12 14 4 M12 × 40 M12 × 60 0,5

DN20 25 105 75 55 2 14 14 4 M12 × 50 M12 × 60 0,748

DN25 32 115 85 65 2 14 14 4 M12 × 50 M12 × 60 0.890

DN32 38 135 100 78 2 16 18 4 M16 × 60 M16 × 70 1.400

DN40 45 145 110 85 3 18 18 4 M16 × 60 M16 × 80 1.710

DN50 57 160 125 100 3 18 18 4 M16 × 60 M16 × 80 2.090

DN65 76 180 145 120 3 18 18 4 M16 × 60 M16 × 80 2.840

DN80 89 195 160 135 3 20 18 4 M16 × 60 M16 × 80 3.240

DN100 108 215 180 155 3 20 18 8 M16 × 70 M16 × 90 4.010

DN125 133 245 210 185 3 22 18 8 M16 × 70 M16 × 90 5.400

DN150 159 280 240 210 3 24 23 8 M20 × 80 M20 × 100 6.120

DN200 219 335 295 265 3 24 23 8 M20 × 80 M20 × 100 8.240

DN250 273 390 350 320 3 26 23 12 M20 × 80 M20 × 100 10.700

 

DN300 326 440 400 366 4 28 23 12 M20 × 80 M20 × 100 12.900

DN350 377 600 460 428 4 28 23 16 M20 × 80 M20 × 100 15,900

DN400 426 565 515 482 4 30 25 16 M22 × 90 M22 × 110 21.800

DN450 478 615 565 532 4 30 25 20 M22 × 90 M20 × 110 24.400

DN500 529 670 620 585 4 32 25 20 M22 × 90 M22 × 120 27.700

DN600 630 780 725 685 5 36 30 20 M27 × 110 M27 × 130 39.400

DN700 720 895 840 800 5 36 30 24 65.000

DN800 820 1010 950 905 5 38 34 24 77.000

DN900 920 1110 1050 1005 5 42 34 28 86.000

DN1000 1020 1220 1160 1115 5 44 34 28 106.000

DN1200 1220 1450 1380 1325 5 48 41 32 155.000

DN1400 1420 1675 1590 1525 5 54 48 36 221.000

DN1600 1620 1915 1820 1750 5 62 54 40 335.000

DN1800 1820 2115 2020 1950 5 66 54 44 399.000

DN2000 2020 2325 2230 2160 5 72 54 46 505.000

 

Trên đây là phần giới thiệu các nội dung liên quan của mặt bích. Tôi hy vọng sẽ giúp bạn. Để biết thêm thông tin về mặt bích, vui lòng tiếp tục chú ý đến thông tin trên trang web này www.zifengpipeline.com.

 


Thời gian đăng: 09-03-2021